Số seri là một phần không thể thiếu của những chiếc đồng hồ Omega, nhưng không phải ai cũng hiểu hết về dãy số đặc biệt này. Bạn đang muốn tham khảo về cách tra số seri đồng hồ Omega đơn giản? Vậy thì bài viết sau đây của chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề một cách tốt nhất.
Mục Lục
1. Công dụng của số seri đồng hồ Omega
Số seri của đồng hồ Omega hay còn gọi với cái tên PIC là một dãy chữ số khá dài có công dụng: Xác định dòng sản phẩm, chất liệu, loại máy và năm sản xuất.
Ngoài ra, vì có thể ước tính thời gian sản xuất qua số seri nên bạn hoàn toàn có thể đặt hàng trực tiếp từ kho lưu trữ của nhà Omega, đồng thời điều này cũng giúp bạn chắc chắn rằng đây là sản phẩm Auth.
2. Giới thiệu về thương hiệu đồng hồ Omega
Lịch sử của Omega được viết từ những năm 1848 tại La Chaux-de-Fonds của Thuỵ Sỹ. Đến năm 1894 công ty đã có một cuộc cách mạng về sản xuất khi phát triển bộ máy Omega 19 ligne với độ tin cậy xuất sắc và giá thành thì vô cùng ưu đãi.
Omega là nhà sản xuất đồng hồ lớn nhất hành tinh vào những năm 1900 khi hãng cung cấp khoảng 100.000 chiếc mỗi năm cho thị trường tiêu dùng trên toàn thế giới.
Không dừng lại ở đó, thành công đã đến với Omega vào năm 1903 khi các phát minh của hãng liên tục giành được nhiều giải thưởng về độ chính xác.
Tiếp bước những thành công huy hoàng đó, Omega đã sở hữu chiếc đồng hồ đầu tiên được hiện diện trên mặt trăng với mã seri CK2998 vào năm 1962.
Xem thêm: Lịch sử thương hiệu đồng hồ Omega và những điều có thể bạn chưa biết
3. Tra số Seri đồng hồ Omega như thế nào, nằm ở đâu?
Có rất nhiều cách để bạn tra số seri đồng hồ Omega. Đối với dòng đồng hồ Omega cổ bạn sẽ phải mở cỗ máy để xem số seri, vì nó được thiết kế ở bên trong nắp lưng. Đối với đồng hồ Omega hiện đại nơi dễ dàng nhất để tìm số sê-ri là phần mặt đáy hoặc thẻ bảo hành hay các loại giấy chứng nhận…
Thực tế số sê-ri của đồng hồ Omega được khắc trên cầu nối của bộ chuyển động phía bên trong, điều này gây khá nhiều khó khăn cho khách hàng. Nhưng đến đầu những năm 1990 Omega đã làm mới mình bằng cách khắc số seri ở nắp đáy hoặc là mặt sau của vấu.
Tuy nhiên chúng ta cũng có thể bắt gặp số seri của đồng hồ Omega ở các vị trí khác, vì nó sẽ phụ thuộc vào đời máy và năm sản xuất. Do vậy, mỗi phiên bản sẽ có cách Check mã đồng hồ Omega khác nhau.
4. Các bước tra số seri đồng hồ Omega
Sau khi đã biết công dụng và vị trí của số seri, dưới đây Đồng Hồ Chất 8668 sẽ hướng dẫn bạn cụ thể các bước tra số seri đồng hồ Omega:
- Bước 1: Tra số seri đồng hồ Omega trên thẻ bảo hành, vỏ đồng hồ, giấy chứng nhận hoặc là phía bên trong máy.
- Bước 2: Truy cập vào website http://www.omegawatches.com để check thông tin.
- Bước 3: Nhập số seri bạn cần check thông tin vào thanh tìm kiếm của trang web.
- Bước 4: Đối chiếu kết quả, xem các thông tin đã đúng với cỗ máy của bạn chưa.
5. Số seri có thể hiện độ “chính hãng” của đồng hồ không?
Số seri không thể hiện độ “chính hãng” vì tra số seri đồng hồ Omega chỉ có công dụng xác định dòng sản phẩm, chất liệu, loại máy và năm sản xuất.
Để biết thêm những Tips nhận biết hữu hiệu, hãy tham khảo bài viết sau: Cách nhận biết đồng hồ Omega chính hãng.
6. Danh sách số seri đồng hồ Omega mới, chính xác nhất
6.1 Số sê-ri Omega không bao gồm bộ sưu tập Speedmaster
Dưới đây là danh sách số seri đồng hồ Omega và năm phát hành. Lưu ý danh sách mã seri này này không bao gồm bộ sưu tập Speedmaster. Bạn có thể Note lại để thuận tiện trong việc tra số seri đồng hồ Omega.
1,000,000 – 1,999,999 = 1894 | 43,000,000 – 43,999,999 = 1979 |
2,000,000 – 2,999,999 = 1902 | 44,000,000 – 44,999,999 = 1980 |
3,000,000 – 3,999,999 = 1906 | 45,000,000 – 45,999,999 = 1982 |
4,000,000 – 4,999,999 = 1910 | 46,000,000 – 46,999,999 = 1984 |
5,000,000 – 5,999,999 = 1915 | 47,000,000 – 47,999,999 = 1984 |
6,000,000 – 6,999,999 = 1923 | 48,000,000 – 48,999,999 = 1985 |
7,000,000 – 7,999,999 = 1920 | 49,000,000 – 49,999,999 = 1986 |
8,000,000 – 8,999,999 = 1934 | 50,000,000 – 50,999,999 = 1986 |
9,000,000 – 9,999,999 = 1939 | 51,000,000 – 51,999,999 = 1989 |
10,000,000 – 10,999,999 = 1944 | 53,000,000 – 53,999,999 = 1991 |
11,000,000 – 11,999,999 = 1947 | 54,000,000 – 54,999,999 = 1993 |
12,000,000 – 12,999,999 = 1950 | 55,000,000 – 55,999,999 = 1995 |
13,000,000 – 13,999,999 = 1952 | 56,000,000 – 56,999,999 = 1998 |
14,000,000 – 14,999,999 = 1954 | 57,000,000 – 57,999,999 = 1998 |
15,000,000 – 15,999,999 = 1956 | 58,000,000 – 58,999,999 = 1998 |
16,000,000 – 16,999,999 = 1958 | 59,000,000 – 59,999,999 = 1998 |
17,000,000 – 17,999,999 = 1959 | 60,000,000 – 60,999,999 = 1999 |
18,000,000 – 18,999,999 = 1961 | 61,000,000 – 61,999,999 = 2000 |
19,000,000 – 19,999,999 = 1962 | 62,000,000 – 62,999,999 = 2000 |
20,000,000 – 20,999,999 = 1963 | 63,000,000 – 63,999,999 = 2000 |
21,000,000 – 21,999,999 = 1964 | 64,000,000 – 64,999,999 = 2000 |
22,000,000 – 22,999,999 = 1965 | 65,000,000 – 65,999,999 = 2001 |
23,000,000 – 23,999,999 = 1966 | 66,000,000 – 66,999,999 = 2002 |
24,000,000 – 24,999,999 = 1966 | 67,000,000 – 67,999,999 = 2002 |
25,000,000 – 25,999,999 = 1967 | 68,000,000 – 68,999,999 = 2003 |
26,000,000 – 26,999,999 = 1968 | 69,000,000 – 69,999,999 = 2003 |
27,000,000 – 27,999,999 = 1968 | 70,000,000 – 70,999,999 = 2004 |
28,000,000 – 28,999,999 = 1969 | 71,000,000 – 71,999,999 = 2004 |
29,000,000 – 29,999,999 = 1969 | 72,000,000 – 72,999,999 = 2005 |
30,000,000 – 30,999,999 = 1969 | 73,000,000 – 73,999,999 = 2005 |
31,000,000 – 31,999,999 = 1969 | 74,000,000 – 74,999,999 = 2005 |
32,000,000 – 32,999,999 = 1970 | 75,000,000 – 75,999,999 = 2005 |
33,000,000 – 33,999,999 = 1971 | 76,000,000 – 76,999,999 = 2005 |
34,000,000 – 34,999,999 = 1972 | 77,000,000 – 77,999,999 = 2005 |
35,000,000 – 35,999,999 = 1972 | 78,000,000 – 78,999,999 = 2006 |
36,000,000 – 36,999,999 = 1973 | 79,000,000 – 79,999,999 = 2006 |
37,000,000 – 37,999,999 = 1973 | 80,000,000 – 80,999,999 = 2006 |
38,000,000 – 38,999,999 = 1974 | 81,000,000 – 81,999,999 = 2007 |
39,000,000 – 39,999,999 = 1975 | 82,000,000 – 82,999,999 = 2007 |
40,000,000 – 40,999,999 = 1977 | 83,000,000 – 83,999,999 = 2007 |
41,000,000 – 41,999,999 = 1978 | 84,000,000 = 2008 |
6.2 Số sê-ri Omega
Dưới đây cũng là danh sách các số seri của Omega như phần 7.1 nhưng ở định dạng khác xin mời bạn tham khảo:
5 – 9XXXX = 1895 |
10 – 19XXXX = 1900 |
Được sử dụng từ năm 1901 – 1910 |
20 – 24XXXX = 1902 |
25 – 29XXXX = 1905 |
30 – 39XXXX = 1908 |
Được sử dụng từ năm 1911 – 1920 |
40 – 49XXXX = 1912 |
50 – 59XXXX = 1916 |
Được sử dụng từ năm 1921 – 1930 |
60 – 69XXXX = 1923 |
70 – 74XXXX = 1925 |
75 – 84XXXX = 1930 |
Được sử dụng từ năm 1931 – 1940 |
85 – 89XXXX = 1935 |
90 – 94XXXX = 1939 |
Được sử dụng từ năm 1941 – 1950 |
95 – 99XXXX = 1943 |
10XXXXXX = 1944 |
11XXXXXX = 1947 |
12XXXXXX = 1950 |
Được sử dụng từ năm 1951 – 1960 |
13XXXXXX = 1952 |
14XXXXXX = 1954 |
15XXXXXX = 1956 |
16XXXXXX = 1958 |
17XXXXXX = 1960 |
Được sử dụng từ năm 1951 – 1960 |
13XXXXXX = 1952 |
14XXXXXX = 1954 |
15XXXXXX = 1956 |
16XXXXXX = 1958 |
17XXXXXX = 1960 |
Được sử dụng từ năm 1961 – 1970 |
18XXXXXX = 1961 |
19XXXXXX = 1962 |
20XXXXXX = 1963 |
21XXXXXX = 1964 |
22XXXXXX = 1965 |
23 – 24XXXXXX = 1966 |
22XXXXXX = 1967 |
26 – 27XXXXXX = 1968 |
28 – 29XXXXXX = 1969 |
30 – 32XXXXXX = 1970 |
Được sử dụng từ năm 1971 – 1980 |
33XXXXXX = 1971 |
34 – 35XXXXXX = 1972 |
36 – 37XXXXXX = 1973 |
38XXXXXX = 1974 |
39XXXXXX = 1975 |
40XXXXXX = 1976 |
41XXXXXX = 1977 |
42 – 43XXXXXX = 1978 |
44XXXXXX = 1979 |
Được sử dụng từ năm 1981 – 1990 |
45 – 47XXXXXX = 1982 |
48XXXXXX = 1984 |
49XXXXXX = 1985 |
50XXXXXX = 1986 |
51 – 52XXXXXX = 1989 |
Được sử dụng từ năm 1991 – 2000 |
53XXXXXX = 1991 |
54XXXXXX = 1993 |
55XXXXXX = 1995 |
560 – 597XXXX = 1998 |
598 – 609XXXX = 1999 |
61 – 64XXXXXX = 2000 |
Được sử dụng từ năm 2001 – 2010 |
650 – 654XXXX = 2001 |
655 – 679XXXX = 2002 |
68 – 69XXXXXX = 2003 |
70 – 71XXXXXX = 2004 |
72 – 77XXXXXX = 2005 |
78 – 80XXXXXX = 2006 |
81 – 83XXXXXX = 2007 |
84XXXXXX = 2008 |
6.3 Số seri của đồng hồ Omega sử dụng máy ETA
Nếu bạn muốn tra số Seri đồng hồ Omega khi sử dụng máy ETA, đừng bỏ lỡ danh sách dưới đây.
1895 = 1.000.000 |
1896 = 1.150.000 |
1897 = 1.300.000 |
1898 = 1.450.000 |
1899 = 1.600.000 |
1900 = 1.750.000 |
1901 = 1.900.000 |
1902 = 2.000.000 |
1903 = 2.150.000 |
1904 = 2.300.000 |
1905 = 2.450.000 |
1906 = 2.600.000 |
1907 = 2.750.000 |
1908 = 3.000.000 |
1909 = 3.250.000 |
1910 = 3.500.000 |
1911 = 3.750.000 |
1912 = 4.000.000 |
1913 = 4.250.000 |
1914 = 4.500.000 |
1915 = 4.750.000 |
1916 = 5.000.000 |
1917 = 5.150.000 |
1918 = 5.300.000 |
1919 = 5.450.000 |
1920 = 5.600.000 |
1921 = 5.750.000 |
1922 = 5.900.000 |
1923 = 6.000.000 |
1924 = 6.150.000 |
1925 = 6.300.000 |
1926 = 6.500.000 |
1927 = 6.650.000 |
1928 = 6.800.000 |
1929 = 7.000.000 |
1930 = 7.100.000 |
1931 = 7.250.000 |
1932 = 7.500.000 |
1933 = 7.650.000 |
1934 = 7.750.000 |
1935 = 8.000.000 |
1936 = 8.250.000 |
1937 = 8.500.000 |
1938 = 8.750.000 |
1939 = 9.000.000 |
1940 = 9.200.000 |
1941 = 9.400.000 |
1942 = 9.600.000 |
1943 = 9.800.000 |
1944 = 10.000.000 |
1945 = 10.300.000 |
1946 = 10.600.000 |
1947 = 11.000.000 |
1948 = 11.300.000 |
1949 = 11.600.000 |
1950 = 12.000.000 |
1951 = 12.500.000 |
1952 = 13.000.000 |
1953 = 13.500.000 |
1954 = 14.000.000 |
1955 = 14.500.000 |
1956 = 15.000.000 |
1957 = 15.500.000 |
1958 = 16.000.000 |
1959 = 16.700.000 |
1960 = 17.400.000 |
1961 = 18.000.000 |
1962 = 19.000.000 |
1963 = 20.000.000 |
1964 = 21.000.000 |
1965 = 22.000.000 |
1966 = 23.500.000 |
1967 = 25.000.000 |
1968 = 26.000.000 |
1969 = 27.000.000 |
1970 = 29.000.000 |
1971 = 33.000.000 |
1972 = 34.000.000 |
1973 = 36.000.000 |
1974 = 38.000.000 |
1975 = 39.000.000 |
1977 = 40.000.000 |
1978 = 41.000.000 |
1979 = 42.000.000 |
1980 = 44.000.000 |
1982 = 45.000.000 |
1984 = 46.000.000 |
1985 = 48.000.000 |
1986 = 49-50.000.000 |
1989 = 51.000.000 |
7. Danh sách mã số tham chiếu đồng hồ Omega
Dưới đây là hệ thống số tham chiếu qua từng năm bạn có thể sử dụng để tra số Seri đồng hồ Omega.
- Hệ thống đầu tiên (trước năm 1962): XY 1234
- Hệ thống MAPICS (1962 – 2007): XY.123.456 & XY.123.4567 (từ 1970)
- Hệ thống PIC (1988 – 2007): XXXX.YY.ZZ
- Hệ thống PIC14 (từ 2007): AAA.BB.CC.DD.EE.FFF
7.1 Mã Omega cho tham chiếu 7 chữ số
Từ năm 1970 đến năm 1988, Omega đã sử dụng mã tham chiếu 7 chữ số: BB.145.XXXX.
- Chữ cái biểu thị vật liệu
- Ba chữ số đầu tiên biểu thị đặc điểm của đồng hồ
- Bốn chữ số cuối (XXXX) biểu thị kiểu vỏ, mặt số và dây đeo tay
7.2 Mã kim loại Omega
AB | Bạch kim + vàng hồng 18k | DN | Mạ hai tông màu 10Y | OA | Mạ vàng 40M trên thép |
AT | Bạch kim | DP | Thép, vàng hồng 18k | PA | Mạ vàng 40M trên thép, Steelback |
BA | Vàng 18k | DR | Viền vàng hồng 18k trên thép | PE | Đồng hồ thu nhỏ |
BB | Vàng hồng 18k | DS | Viền vàng Vàng 14k trên Thép | RP | Mạ bạc vàng 40M |
BC | Vàng trắng 18k | DX | Hai tông màu vàng 10M | RS | Bạc 0,925 |
BD | Vàng 14k | ED | Mạ 10M 2NIB | SC | PVD xám |
BF | Vàng trắng 14k | EF | Mạ thép 10M 1N14 | SE | PVD màu vàng |
BG | Vàng 9k | EX | Mạ 10M 1N14 | SI | Thép + Titan |
BJ | Vàng 18k nhiều màu | FD | Mạ vàng 80M | SO | thép oxy hóa |
BK | Vàng, thép không gỉ | FE | Mạ 80M Hồng | SR | Đen mạ Crom |
BL | Vàng hồng 9k | GD | Mạ vàng 80M | ST | Thép |
BP | Vàng hồng 18k | GF | Mạ thép trắng 80M | SU | Vòng thép, nhôm |
BR | Vàng 18k hai tông vàng – hồng | HG | Mạ vàng 40M | TA | Vỏ và dây đeo tay bằng titan + vàng |
BT | Vàng hồng 18k + Titan | HH | Mạ hai tông màu 40M | TB | Vòng tay titan + vàng hồng Vòng tay titan + vàng hồng |
BU | Vàng hồng 18k, viền nhôm | JD | Mạ hai tông màu 40M | TD | Titan + Mạ Vàng 20M, Brac: Titanium + Pl. 10 triệu |
CD | Mũ vàng vàng 14k | JE | Mạ 40M Pink Steelback | TE | Titan + PVD Vàng |
CE | Mũ vàng hồng 14k | KD | Mạ 20M lưng 40M trắng | TI | Titan |
DA | Vàng hồng 18k + thép | LD | Mạ 20M 2N18 | TL | Titan/Tantalum + Vàng hồng 18k |
DB | Vàng hồng 18k + thép | LE | Mạ 20M hồng | TR | Vòng Tay Titan + Vàng Hồng |
DC | Viền vàng trắng 18k trên thép | LX | Mạ 20M 1N14 | TT | Vòng tay Titan + Palladium Titan |
DD | Thép + vàng hồng 14k | MD | Mạ vàng 20M | TZ | Vòng tay titan + vàng hồng: Logo vàng |
DE | Thép + vàng hồng 18k | ME | Mạ 20M Pink Steelback | UT | Mạ crom |
DF | Thép + vàng hồng 18k, lưng thép | MF | Mạ thép trắng 20M | CÓ | Kim loại cứng màu vàng |
DG | Viền vàng hồng 18k trên thép | MK | Mạ 20M Back and Bezel Steel | YR | Kim loại cứng màu đen |
DH | Viền vàng hồng 18k trên thép | MP | Mạ 20M hai tông vàng – hồng | ||
DL | Hai tông màu vàng 20M | MR | Màu đen mạ Crom, viền màu vàng 20M | ||
DM | Mạ hai tông màu 10M 1N14 | ND | Mạ vàng 20M trên thép |
7.3 Mã đặc điểm của đồng hồ Omega
Chữ số đầu tiên | Chữ số thứ 2 | Chữ số thứ 3 |
1 – Đồng hồ nam | 1 – Lên dây thủ công | 1 – Không chống nước |
2 – Đồng hồ trang sức của Gent | 2 – Giây nhỏ lên dây bằng tay | 3 – Lịch không chống nước |
3 – Đồng hồ đeo tay của Gent | 3 – Trung tâm thứ hai cuộn dây thủ công | 3 – Đồng hồ bấm giờ không chịu nước |
4 – Đồng hồ đeo tay trang sức của Gent | 4 – Đồng hồ bấm giờ lên dây bằng tay | 4 – Lịch bấm giờ không chịu nước |
5 – Đồng hồ nữ | 5 – Tự lên dây với giây | 5 – Chống nước |
6 – Đồng hồ nữ trang | 6 – Trung tâm thứ hai tự lên dây cót | 6 – Lịch chống nước |
7 – Đồng hồ đeo tay nữ | 7 – Đồng hồ bấm giờ tự lên dây cót | 7 – Đồng hồ bấm giờ chống nước |
8 – Đồng hồ đeo tay nữ trang | 8 – Đồng hồ bấm giờ điện tử | 8 – Lịch bấm giờ chống nước |
9 – Điện tử |
7.4 Mã nhận dạng sản phẩm Omega (PIC)
7.4.1 PIC Omega ngắn (8 chữ số)
Từ năm 1988 đến năm 2007 Omega đã sử dụng hệ thống PIC 8 chữ số: XXXX.YY.ZZ
X(1) = Dòng sản phẩm
X(2) = Loại vật liệu
XX(3&4) = Biến thể sản phẩm (Thay đổi theo dòng sản phẩm)
Y(1) = Màu quay số
Y(2) = Điểm đánh dấu giờ
ZZ = Dây đeo
Dòng sản phẩm | Loại vật liệu | Quay số màu | Đánh dấu giờ | Dây đeo |
1 = Constellation | 1 = Vỏ vàng trên Vòng tay vàng | 1 = Sâm panh | 0 = hỗn hợp | 01 = Đen |
2 = Seamaster | 2 = Vỏ thép/vàng trên dây đeo thép/vàng | 2 = Trắng | 1 = Chỉ số | 02 = Nâu |
3 = Speedmaster | 3 = Vỏ thép/vàng trên dây đeo bằng thép/vàng một phần | 3 = Bạc | 2 = tiếng Ả Rập | 03 = Màu xanh lam |
4 = De Ville (De Ville Prestige and Symbol) | 4 = Vỏ thép/Vàng trên Vòng tay thép | 4 = Xám | 3 = La Mã | 04 = Xanh lục |
5 = Louis Brandt | 5 = Vỏ thép trên Vòng tay thép | 5 = Đen | 5 = Kim cương | |
7 = De Ville (Vasarelli) | 6 = Vỏ vàng trên dây đeo bằng da | 6 = Ngà voi | 8.4.6 Dây đeo | |
7 = Vỏ thép/vàng trên dây đeo bằng da | 8 = Màu xanh lam | 01 = Đen | ||
8 = Vỏ thép trên dây đeo bằng da | 02 = Nâu | |||
03 = Màu xanh lam | ||||
04 = Xanh lục |
7.4.2 PIC dài Omega (14 chữ số)
Sau năm 2007 Omega chuyển sang hệ thống PIC 14 chữ số: AAA.BB.CC.DD.EE.FFF
AAA = Mã bộ sưu tập
BB = Chất liệu vỏ và vòng tay/dây đeo
CC = Đường kính vỏ được làm tròn thành hai chữ số
DD = Chuyển động và biến chứng
EE = Màu quay số và chất liệu
FFF = Số thứ tự
Collection Code (AAA) | Chất liệu vỏ + dây đeo (BB) | Loại chuyển động (Dx) | Số biến chứng (xD)* | Quay số (EE) |
123 = Constellation for Men | 10 = Thép + Vật liệu tương tự | 0 = Cơ học | 0 = 0 biến chứng | 01 = Đen |
127 = Constellation for Women | 11 = Thép + Kim loại khác | 1 =Đồng hồ bấm giờ cơ khí | 1 = 1 biến chứng | 02 = Bạc |
130 = Constellation Globemaster | 12 = Thép + Phi kim loại | 2 = Cơ học với Đồng trục | 2 = 2 biến chứng | 03 = Màu xanh lam |
131 = Constellation Manhattan | 13 = Thép + Phi kim loại (CITES) | 3 = Đồng hồ bấm giờ cơ học | 3 = 3 biến chứng | 04 = Trắng |
212/210 = Seamaster Diver 300M | 15 = Lát thép + Vật liệu tương tự | 4 = Đồng hồ bấm giờ cơ học | 4 = 4 biến chứng | 05 = MOP trắng |
215 = Seamaster Planet Ocean 600M | 16 = Lát thép + Kim loại khác | 5 = Đồng hồ bấm giờ cơ học với đồng trục | 5 = 5 biến chứng | 06 = Xám |
220 = Seamaster Aqua Terra | 17 = Lát thép + Phi kim loại | 6 = Thạch anh | 6 = 6 biến chứng | 07 = MOP màu |
233 = Seamaster 300 | 18 = Lát thép + Phi kim loại (CITES) | 7 = Đồng hồ bấm giờ thạch anh | 7 = 7 biến chứng | 08 = Sâm panh |
304 = Speedmaster Moonwatch Moonphase | 20 = Thép/Vàng + Chất liệu tương tự | 8 = 8 biến chứng | 09 = Ngà voi | |
311 = Speedmaster Moonwatch Co-Axial | 21 = Thép/Vàng + Kim loại khác | 9 = 9 biến chứng | 10 = Màu khác | |
329 = Speedmaster Racing | 22 = Thép/Vàng + Phi kim loại | *Thể hiện sự phức tạp của loại đồng hồ bấm giờ | 11 = Đỏ | |
331 = Speedmaster ’57 | 23 = Thép/Vàng + Phi kim loại (CITES) | 12 = Vàng | ||
327 = Speedmaster Mark II | 25 = Thép/Dát vàng + Chất liệu tương tự | 13 = Nâu | ||
424 = De Ville Prestige | 26 = Thép/Dát vàng + Kim loại khác | 51 = Đen + Đá quý | ||
425 = De Ville Ladymatic | 27 = Thép/Dát vàng + Phi kim loại | 52 = Bạc + Đá quý | ||
428 = De Ville Trésor Quartz | 28 = Thép/Dát vàng + Phi kim loại (CITES) | 53 = Màu xanh + Đá quý | ||
522 = Olympic Games Collection | 30 = Thép/Khác + Vật liệu tương tự | 54 = Màu trắng + Đá quý | ||
31 = Thép/Khác + Kim loại khác | 55 = MOP trắng + Đá quý | |||
32 = Thép/Khác + Phi kim loại | 56 = Màu xám + Đá quý | |||
33 = Thép/Khác + Phi kim loại (CITES) | 57 = MOP Màu + Đá Quý | |||
35 = Thép + Vật liệu tương tự | 58 = Sâm panh + Đá quý | |||
36 = Thép/Ốp lát khác + Kim loại khác | 59 = Ngà voi + Đá quý | |||
37 = Thép/ Lát khác + Phi kim loại | 60 = Màu khác + Đá quý | |||
38 = Thép/Ốp lát khác + Phi kim loại (CITES) | 61 = Màu đỏ + Đá quý | |||
50 = Vàng + Nguyên liệu tương tự | 62 = Màu vàng + Đá quý | |||
51 = Vàng + Kim loại khác | 63 = Màu nâu + Đá quý | |||
52 = Vàng + Phi kim loại | 64 = Ngọc bích | |||
53 = Vàng + Phi kim loại (CITES) | 99 = Trải nhựa hoàn toàn/Vật liệu đặc biệt |
8. Lưu ý khi kiểm tra số Sêri đồng hồ Omega
Omega là thương hiệu đồng hồ tinh xảo và phong cách nhất trên thị trường. Khi mức độ phổ biến của chúng ngày càng tăng lên thì việc xuất hiện mặt hàng chất lượng không được đảm bảo thuộc nhiều BST Seamasters, Speedmasters, v.v cũng tăng theo
Nhưng không giống đồng hồ auth, độ bền, độ chính xác và chức năng trên các phiên bản này thường kém hơn. Do đó, trước khi mua hàng, bạn cần tra số Seri đồng hồ Omega kỹ lưỡng xem sản phẩm đó có phải là hàng hãng hay không.
Ngoài ra, như chúng tôi đã đề cập, số Sêri có thể khác nhau đối với những mẫu đồng hồ Omega khác nhau. Số Sêri có thể nằm ở những nơi khác trên đồng hồ, chẳng hạn như là bên trong bộ máy hoặc trên thẻ bảo hành.
9. Lời kết
Hy vọng với bài viết chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn tra số seri đồng hồ Omega đơn giản và hiệu quả. Hãy theo dõi chúng tôi để có thêm nhiều kiến thức hơn về đồng hồ bạn nhé. Chi tiết xin liên hệ qua số Hotline: 079.853.1102. Địa chỉ: 126A – Cầu Đất – Ngô Quyền – Hải Phòng.
Xem thêm: Top 15 mẫu đồng hồ cơ Omega chính hãng Thụy Sỹ xuất sắc nhất
Hãy để lại bình luận. Phản hồi của các bạn sẽ giúp chúng tôi cải tiến